Đề bài
1. a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
b) Trong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
2. Viết theo mẫu
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
\({6 \over 11}\) |
6 |
11 |
\({8 \over 10}\) |
|
|
\({5\over 12}\) |
|
|
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
|
3 |
8 |
\({18 \over 25}\) |
|
|
|
12 |
55 |
3. Viết các phân số
a) Hai phần năm; b) Mười một phần mười hai
c) Bốn phần chín; d) Chín phần mười
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
4. Đọc các phân số sau \({5 \over 9};\,\,\,{8 \over {17}};\,\,\,{3 \over {27}};\,\,\,{{19} \over {33}};\,\,\,{{80} \over {100}}\).
Lời giải chi tiết
1.
a) Hình 1: \({2 \over 5}\) đọc là: hai phần năm
Hình 2: \({5 \over 8}\) đọc là: năm phần tám
Hình 3: \({3 \over 4}\)đọc là: ba phần tư
Hình 4: \({7 \over 10}\)đọc là: bảy phần mười
Hình 5: \({3 \over 6}\)đọc là: ba phần sáu
Hình 6: \({3 \over 7}\) đọc là: ba phần bảy
b) Hình 1: \({2 \over 5}\) mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.
Hình 2: \({5 \over 8}\) mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.
Hình 3: \({3 \over 4}\) mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 4: \({7 \over 10}\) mẫu số là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 phần bằng nhau đó.
Hình 5: \({3 \over 6}\) mẫu số là 6 cho biết hình đó đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 6: \({3 \over 7}\) mẫu số là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 con vịt đã được tô màu.
2.
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
\({6 \over 11}\) |
6 |
11 |
\({8 \over 10}\) |
8 |
10 |
\({5\over 12}\) |
5 |
12 |
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
\({3 \over 8}\) |
3 |
8 |
\({18 \over 25}\) |
18 |
25 |
\({12 \over 55}\) |
12 |
55 |
3.
a) \({2 \over 5}\) ; b) \({{11} \over {12}}\);
c) \({4 \over 9}\) ; d) \({9 \over {10}}\) ; e) \({{52} \over {84}}\)
4.
\({5 \over 9}\) đọc là: năm phần chín
\({8 \over {17}}\) đọc là: Tám phần mười bảy
\({3 \over {27}}\) đọc là: ba phần hai mươi bảy
\({{19} \over {33}}\) đọc là: mười chín phần ba mươi ba
\({{80} \over {100}}\) đọc là: Tám mươi phần một trăm