Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp


Kết quả của phép tính \(\left( {8{x^3} - 1} \right):\left( {1 - 2x} \right)\) là:A. \(4{x^2} - 2x - 1\)B. \(- 4{x^2} - 2x - 1\)C. \(4{x^2} + 2x + 1\)D. \(4{x^2} - 2x + 1\)Hãy chọn kết quả đúng.Giải:...
Kết quả phép tính \(\left( {{x^3} + 8} \right):\left( {x + 2} \right)\) là:A. \({x^2} + 4\)B. \({\left( {x + 2} \right)^2}\)C. \({x^2} + 2x + 4\)D. \({x^2} - 2x + 4\)Hãy chọn kết quả đúng.Giải: Chọn D. \({x^2} - 2x...
Cho hai đa thức A=\(2{x^4} - 10{x^3} + 3{x^2} - 3x + 2;B = 2{x^2} + 1\).Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + RGiải:                   A= \(\left( {2{x^2}...
Làm tính chia:a. \(\left( {6{x^2} + 13x - 5} \right):\left( {2x + 5} \right)\)b. \(\left( {{x^3} - 3{x^2} + x - 3} \right):\left( {x - 3} \right)\)c. \(\left( {2{x^4} + {x^3} - 5{x^2} - 3x - 3} \right):\left( {{x^2} -...
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:a. \(\left( {12{x^2} - 14x + 3 - 6{x^3} + {x^4}} \right):\left( {1 - 4x + {x^2}} \right)\)b. \(\left( {{x^5} - {x^2} - 3{x^4}...
Cho hai đa thứcA=\({x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 13x - 11\)   và  B=\({x^2} - 2x + 3\)Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q + R.Giải:Ta có thương Q=  và dư R=  \(9x - 5\)\({x^4} -...
Tìm a sao cho đa thức\({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + a\) chia hết cho đa thức \({x^2} - x + 5\)Giải:Để có phép chia hết thì số dư bằng 0 \( \Rightarrow a - 5 = 0...
Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức \(3{n^3} + 10{n^2} - 5\) chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1Giải:        \( \Rightarrow 3{n^3} + 10{n^2} - 5 = \left( {3n + 1}...