Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:a. \({a^2} + {b^2} - 2ab \ge 0\)b. \({{{a^2} + {b^2}} \over 2} \ge ab\)Giải:a. Ta có:\({\left( {a - b} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow {a^2} + {b^2} -...
a. Với số a bất kì, chứng tỏ \(a\left( {a + 2} \right) < {\left( {a + 1} \right)^2}\)b. Chứng minh rằng: Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn...
a. Cho x > 0, chứng tỏ\(x + {1 \over 2} \ge 2\)b. Từ kết quả câu a, nếu x < 0 sẽ có kết quả nào?Giải:a. Nếu có \(x + {1 \over 2} \ge 2\) thì suy ra \(x...
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≤, ≥” vào ô vuông cho đúngGiải:a. Dấu “≥” (xét khi a = 0 và a ≠ 0)b. Dấu “≤”c. Dấu “<”- Nếu a = 0, ta có \(\left|...
Cho a > 0, b > 0, nếu a < b hãy chứng tỏ:a. \({a^2} < ab\) và \(ab < {b^2}\)b. \({a^2} < {b^2}\)và \({a^3} < {b^3}\)Giải:a. Với a > 0, b > 0 ta có:\(a < b \Rightarrow a.a...
Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4.Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không?Giải:Ta có: \(2a > 8 \Rightarrow 2a.{1 \over 2} > 8.{1 \over 2} \Rightarrow a > 4\)Ngược lại: Nếu a > 4 thì...
a. Cho bất đẳng thức m > 0. Nhận cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \({1 \over m} > 0\)?b. Cho bất đẳng thức m < 0.Nhân cả hai vế của bất...
So sánh \({m^2}\) và m nếu:a. m lớn hơn 1b. m dương nhưng nhỏ hơn 1Giải:a. Ta có:\(m > 1 \Rightarrow m.m > 1.m \Rightarrow {m^2} > m\)b. Ta có:\(m > 0\) và \(m < 1 \Rightarrow m.m < 1.m...