Bài 3, 4, 5 trang 12 SGK Toán 4


    Đề bài3. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 503 060; 83 760; 176 091. Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 44. Viết số,biết số đó gồm:a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;c) 2...

    Đề bài

    3. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

    52 314; 503 060; 83 760; 176 091. 

    Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

    4. Viết số,biết số đó gồm:

    a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

    b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

    c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

    d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

    5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

    Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8, 3, 2 

    a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:…;…;…

    b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số:…;…;…

    c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số:…;…;…

    Lời giải chi tiết

    3. 503 060 = 500000 + 3000 + 60.

        83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60.

        176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1.

    4. a) 500735;                   c) 204060;

        b) 300402;                   d) 80002.

    5. a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3.

        b) Lớp đơn vị của số 603 785  gồm các chữ số: 7 ; 8 ;5.

        c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: 0; 0; 4.

    BaitapSachgiaokhoa.com

     



    Bài kế trước:
    Bài 2 trang 11 SGK Toán 4