A. Tóm tắt lí thuyết:1. Định nghĩa:Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:\(a{x^2} + bx + c=0\)\(x\) là ẩn số; \(a, b, c\) là những số cho trước gọi là các hệ số và \(a ≠...
Đề bàiGiải phương trình 2x2 + 5 = 0 bằng cách đặt nhân tử chung để đưa nó về phương trình tích.Lời giải chi tiết\(\eqalign{& 2{x^2} + 5x = 0 \Leftrightarrow x\left( {2x + 5} \right) = 0 \cr & ...
Đề bàiĐưa các phương trình sau về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\) và chỉ rõ các hệ số \(a, b, c\):a) \(5{x^2} + 2x = 4 - x\) b) \({3 \over 5}{x^2} + 2x...
Đề bàiCho các phương trình:a) \({x^2} + 8x = - 2\); b)\({x^2} + 2x = \dfrac{1}{3}.\)Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình...
Đề bàiHãy giải phương trình:\(2{x^2} + 5x + 2 = 0\)Theo các bước như ví dụ \(3\) trong bài học.Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải phương trình \(ax^2+bx+c=0\) \((a \ne 0\)):+) Chuyển hệ số tự do \(c\) sang vế...
Đề bàiBài 1: Tìm a, b, c trong mỗi phương trình sau:a)\({x^2} - 2x = 0\) b) \(2{x^2} + x - \sqrt 2 = \sqrt 2 x + 1.\)Bài 2: Giải phương trình:a)\({x^2} + \sqrt 2 x = 0\) b) \({x^2} -...
Đề bàiBài 1: Tìm a, b, c trong mỗi phương trình sau:a)\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) b) \(\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 1} \right) = 0.\)Bài 2: Cho phương trình: \({x^2} + mx...
Đề bàiBài 1: Cho phương trình \({x^2} + px + q = 0.\) Tìm p và q, biết rằng phương trình có hai nghiệm \(x = 3\) và \(x = 4.\)Bài 2: Giải phương trình: \(\left( {x - 1} \right)\left(...
Đề bàiBài 1: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: \({x^2} + 2x - m = 0.\)Bài 2: Giải phương trình: \({x^2} - 5x - 6 = 0.\)Bài 3: Tìm p, q để hai phương trình sau tương đương:\({x^2}...
Đề bàiBài 1: Cho phương trình \({x^2} + \left( {1 + \sqrt 3 } \right)x + \sqrt 3 = 0\). Số nào sau đây là nghiệm cảu phương trình: \( x = 1; x = − 1;\) \(x = \sqrt...