Bài 37. Axit – Bazơ – Muối – Tài liệu Dạy-học Hóa học 8


Đề bài- Em biết những axit nào? Công thức hóa học và tên gọi của axit đó.- Thảo luận nhóm để cho biết số nguyên tử hiđro ( cột 4), gốc axit ( cột 5), và hóa trị của gốc...
Đề bàiDựa vào bảng 5.1 em có nhận xét gì về thành phần của nhóm 3 axit đều tiên và nhóm các axit còn lại. Em hãy thực hiện phân loại (cột I) các axit trong bảng 5.1Lời giải chi...
Đề bàiEm hãy gọi tên axit ( cột 3) và tên gốc axit ( cột 7) trong bảng 5.1Lời giải chi tiếtGọi tên axit như sau Phân loại     (1)CTHH    (2)Tên axit   (3)      Thành phầnHóa trị gốc axit...
Đề bài- Em hãy kể tên, công thức hóa học một số bazơ mà em biết.- Em hãy xác định số nguyên tử kim loại ( cột 4) và số nhóm hiđroxit ( cột 5) trong bảng 5.2.Hãy nhận xét...
Đề bàiDựa vào bảng tính tan ( cuối sách), em hãy phân loại ( cột 1) ở các bazơ trong bảng 5.2.Lời giải chi tiếtDựa vào bảng tính tan, phân loại (Cột 1) thành 2 loại bazơ tan và bazơ...
Đề bàiEm hãy gọi tên bazơ (cột 3) trong bảng 5.2Lời giải chi tiết Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + hiđroxit Có bảng sau Phân loại     ...
Đề bài- Em hãy kể tên, công thức hóa học một số muối mà em biết.- Thảo luận nhóm để điền công thức hóa học của axit ( cột 1), nguyên tử kim loại ( cột 4) và gốc axit...
Đề bàiHãy gọi tên các muối trong bảng 5.3CTHH của axit (1)CTHH của muối (2)Tên muối (3)Thành phầnNguyên tử kim loại (4)Gốc axit  (5) \(MgC{l_2}\)  -Cl\(ZnC{l_2}\)    \(NaHS\)  -HS\({K_2}S\)  =S \(KHS{O_4}\)   \(FeS{O_4}\)    \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)   \(N{a_2}HP{O_4}\)   \(Ba{({H_2}P{O_4})_2}\)   Bảng 5.3 thành phần của một số muối.Lời giải chi tiếtTa có bảng sau: CTHH của axit...
Đề bàiCho biết gố axit, hóa trị và tên của gốc axit trong các axit cho dưới đây: \(HN{O_3},{H_2}S{O_3},{H_3}P{O_4},HCl,{H_2}S\)Lời giải chi tiết CTHH của axitGốc axitTên gốc axitHóa trị \(HN{O_3}\)\( - N{O_3}\)NitratI \({H_2}S{O_3}\) \( - HS{O_3}\)HiđrosunfitI \( = S{O_3}\)SunfitII \({H_3}P{O_4}\)\( -...
Đề bàiViết công thức bazơ của các kim loại sau: Natri, canxi, Sắt (III), crom(III), nhôm, kali, magie, bari, đồng(II). Gọi tên và phân loại các bazơ trên.Lời giải chi tiết Phân loạiCTHHTên gọi Bazơ tan (kiềm)NaOHNatri hiđroxit \(Ca{(OH)_2}\)Canxi hiđroxit...
Đề bàiTrong những hợp chất sau đây, hợp chất nào là oxit, axit, bazơ, muối: \(S{O_2},{N_2}{O_5},CaC{l_2},{H_2}S,Mg{(OH)_2},\)\(Al{(OH)_3},HN{O_3},BaS{O_4},N{a_2}HP{O_4},\)\(HCl,F{e_3}{O_4},LiOH.\)Gọi tên những hợp chất đó.Lời giải chi tiết Phân loạiCTHHTên gọi Oxit axit\(S{O_2}\)Lưu huỳnh đioxit \({N_2}{O_5}\)Đinitơ pentaoxit Oxit bazơ\(F{e_3}{O_4}\)Sắt từ oxit Axit\({H_2}S\)Axit sunfuhiđric \(HN{O_3}\)Axit...
Đề bàiViết công thức hóa học của oxit axit, oxit bazơ tương ứng với các axit và bazơ sau: \({H_2}S{O_4},{H_2}C{O_3},{H_3}P{O_4},NaOH,\) \(Al{(OH)_3},Fe{(OH)_2},Fe{(OH)_3}.\)Lời giải chi tiết CTHH axitCTHH oxit axit \({H_2}S{O_4}\)\(S{O_3}\) \({H_2}C{O_3}\)\(C{O_2}\) \({H_3}P{O_4}\)\({P_2}{O_5}\)   CTHH bazơCTHH oxit bazơ NaOH\(N{a_2}O\) \(Al{(OH)_3}\)\(A{l_2}{O_3}\) \(Fe{(OH)_2}\)FeO \(Fe{(OH)_3}\)\(F{e_2}{O_3}\)
Đề bàiViết công thức hóa học của những chất có tên dưới đây và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào.Natri hiđroxxit, khí sunfurơ, cacbon đioxxit, natri clorua ( muối ăn ), axit bromhiđric, sắt (II) oxit, canxi cacbonat...