Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức


Quy đồng mẫu thức các phân thức:a. \({{25} \over {14{x^2}y}},{{14} \over {21x{y^5}}}\)b. \({{11} \over {102{x^4}y}},{3 \over {34x{y^3}}}\)c. \({{3x + 1} \over {12x{y^4}}},{{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}}\)d. \({1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}},{{x - 1} \over {4x{y^3}}}\)e. \({{3 + 2x}...
Quy đồng mẫu thức các phân thức:a. \({{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}},{{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}}\)b. \({{x + 1} \over {x - {x^2}}},{{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}}\)c. \({{4{x^2} - 3x + 5}...
Quy đồng mẫu thức ba phân thức\({x \over {{x^2} - 2xy + {y^2} - {z^2}}}\), \({y \over {{y^2} - 2yz + {z^2} - {x^2}}}\), \({z \over {{z^2} - 2zx + {x^2} - {y^2}}}\)Giải:\(\eqalign{  & {x^2} - 2xy + {y^2} -...
Cho hai phân thức \({1 \over {{x^2} + ax - 2}}\), \({2 \over {{x^2} + 5x + b}}\). Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức...
Cho đa thức B \( = 2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30\) và hai phân thức\({x \over {2{x^2} + 7x - 15}}\), \({{x + 2} \over {{x^2} + 3x - 10}}\)a. Chia đa thức B lần lượt cho các...
Cho hai phân thức \({1 \over {{x^2} - 4x - 5}}\) và \({2 \over {{x^2} - 2x - 3}}\)Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức \({x^3} - 7{x^2} + 7x + 15\) làm mẫu thức chung để quy đồng...