Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức


1. Tìm mẫu thức chung- Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử.- Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau:+ Nhân tử bằng số của mẫu...
Đề bàiCho hai phân thức \({2 \over {6{x^2}yz}}\,\,\& \,\,{5 \over {4x{y^3}}}\). Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2 y3z hoặc 24x3 y4z hay không? Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn? Lời giải chi tiếtCó thể chọn mẫu thức...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức hai phân thức: \({3 \over {{x^2} - 5x}}\,\,\& \,\,{5 \over {2x - 10}}\) Lời giải chi tiếtx2 - 5x = x(x - 5)2x - 10 = 2(x - 5)=> Mẫu thức chung là: 2x(x-5)Vì 2x(x - 5)...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức hai phân thức: \({3 \over {{x^2} - 5x}};\,\,{{ - 5} \over {10 - 2x}}\) Lời giải chi tiếtTa có:\({{ - 5} \over {10 - 2x}} = {5 \over {2x - 10}}\)x2 - 5x = x(x - 5)2x...
Đề bàiQuy dồng mẫu thức các phân thức sau:a) \( \frac{5}{x^{5}y^{3}}, \frac{7}{12x^{3}y^{4}}\);                  b) \( \frac{4}{15x^{3}y^{5}}, \frac{11}{12x^{4}y^{2}}\)Phương pháp giải - Xem chi tiếtÁp dụng qui tắc qui đồng mẫu thức: Muốn qui đồng mẫu thức nhiều...
Đề bàiQuy đồng mẫu các phân thức sau:a) \( \frac{5}{2x +6}, \frac{3}{x^{2}-9}\);                  b) \( \frac{2x}{x^{2}-8x+16}, \frac{x}{3x^{2}-12x}\)Phương pháp giải - Xem chi tiết- Tìm mẫu thức chung.- Áp dụng qui tắc qui đồng mẫu thức.Lời...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):a) \( \frac{4x^{2}-3x+5}{x^{3}-1},\frac{1-2x}{x^{2}+x+1},-2\),        b) \( \frac{10}{x+2},\frac{5}{2x-4},\frac{1}{6-3x}\)Phương pháp giải - Xem...
Đề bàiĐố. Cho hai phân thức: \( \frac{5x^{2}}{x^{3}-6x^{2}},\frac{3x^{2}+18x}{x^{2}-36}\)Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức hai phân thức:a)\({{3x} \over {2x + 4}}\) và \({{x + 3} \over {{x^2} - 4}}\)b)\({{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}}\) và \({x \over {3x + 6}}\)Phương pháp giải - Xem chi tiếtÁp...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức các phân thức sau:a)\({1 \over {x + 2}}, {8 \over {2x - {x^2}}}\)b)\({x^2} + 1, {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\)c)\({{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}}, {x \over {{y^2} - xy}}\)Phương pháp giải...
Đề bàiCho hai phân thức:\({1 \over {{x^2} + 3x - 10}}\), \({x \over {{x^2} + 7x + 10}}\)Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân...
Đề bàiBài 1. Tìm mẫu thức chung: \(  {5 \over {4x - 4}};{{4x} \over {1 - {x^2}}};{1 \over {3{x^2} + 3x}}\)   Bài 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức:a) \(  {2 \over {9{x^2} - 1}}\)   và \(  {{4x} \over...
Đề bàiBài 1. Tìm mẫu thức chung: \(  {x \over {{y^2} - yz}};{z \over {{y^2} + yz}};{y \over {{y^2} - {z^2}}}\)   Bài 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức:a) \(  {3 \over {{x^3} - 1}};{{2x} \over {{x^2} + x...
Đề bàiBài 1. Tìm mẫu thức chung: \(  {4 \over {x + 2}};{2 \over {x - 2}};{{5x - 6} \over {4 - {x^2}}}\)   Bài 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức:a) \(  {{5a} \over {{a^3} - 27}};{{a - 3}...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức các phân thức:a) \(  {{4b} \over {{b^2} - 2bc + {c^2}}};{{2a} \over {c - b}};{1 \over {4ac + 4ab}}\)   b) \(  {x \over {{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}};{{3x} \over {{x^2} - 1}};{1 \over...
Đề bàiQuy đồng mẫu thức các phân thức:Bài 1. \(  {1 \over {{x^2} - x}};{3 \over {{x^2} - 1}};{2 \over {{x^2} + 2x + 1}}\)   Bài 2. \(  {1 \over {1 - 9{x^2}}};{x \over {3x - 1}};{{2x - 1} \over...