Bài 44. Bài luyện tập 8 – Tài liệu Dạy-học Hóa 8


Đề bàiHọc sinh học thông tin trong bảng sau, và đánh dấu \( \vee \) vào các ô trống.Lời giải chi tiếtTính độ tan của \(Ca{(OH)_2}\):- theo nồng độ mol:\(\eqalign{  & {n_{Ca{{(OH)}_2}}} = {{1,107} \over {74}} \approx 0,015mol  \cr  &...
Đề bàiĐộ tan, nồng độ dung dịch và mối liên hệ giữa các đại lượng.Học sinh dựa vào sơ đồ bên dưới.- nêu định nghĩa: độ tan ( S) trong nước, nồng độ dung dịch, nồng độ %  ( C%),...
Đề bàiHòa tan 25 gam \(CaC{l_2}\) trong 300ml nước. Tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.Lời giải chi tiếtSố mol \(CaC{l_2}\) là \({n_{CaC{l_2}}} = {{25} \over {111}} \approx 0,23mol\) thể tích chất rắn không đáng kể...
Đề bàiHòa tan 16 gam \(CuS{O_4}\) vào nước để được 200 gam dung dịch. Tính khối lượng nước cần thêm và nồng độ % dung dịch thu được.Lời giải chi tiếtKhối lượng nước cần thêm vào là:\({m_{{H_2}O}} = {m_{{\rm{dd}}}} -...
Đề bàiHòa tan \(NaN{O_3}\) vào nước đến khi thu được dung dịch bão hòa ở những nhiệt độ khác nhau, giá trị thực nghiệm được ghi lại trong bảng sau \({20^0}C\)\({30^0}C\)\({40^0}C\)\({50^0}C\)\({m_{ct}}\) (gam)88144208285\({m_{{\rm{dd}}}}\) (gam)188294408535Độ tan S    C%     Tính độ tan S và C%...
Đề bàiCần bao nhiêu gam dung dịch \(Fe{(N{O_3})_2}\) 90% và bao nhiêu gam nước cất để pha thành 500 gam dung dịch  \(Fe{(N{O_3})_2}\) 20%.Lời giải chi tiết+ Xét 500 gam dung dịch   \(Fe{(N{O_3})_2}\)20%.:\({m_{Fe{{(N{O_3})}_2}}} = {{20} \over {100}}.500 = 100gam\)Khối lượng  ...
Đề bàiCho 50 gam dung dịch NaOH 45%, cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% vào dung dịch trên để được dung dịch NaOH 20%?Lời giải chi tiếtKhối lượng NaOH trong dung dịch 45% là:\({m_{NaOH}} =...
Đề bàiCho 250 ml dung dihcj A có chứa 2 gam NaOHa) Tính nồng độ mol của dung dịch.b) Cần thêm vào bao nhiêu mililit nước vào 250 dung dịch A để được dung dịch có nồng độ NaOH 0,1M.Lời...
Đề bàiTrộn m gam dung dịch HCl 20% với 4m gam dung dịch HCl 30%. Tính nồng độ % dung dich sau khi trộn.Lời giải chi tiếtKhối lượng chất tan trong dung dịch HCl 20% là:\({m_{HCl}} = {{20} \over {100}}.m...