Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức


Phân tích đa thức \(4{x^2} - 9{y^2}\)  thành nhân tử ta có kết quả:A. \({\left( {2x - 3y} \right)^2}\)B. \(\left( {2x - 4,5y} \right)\left( {2x + 4,5y} \right)\)C. \(\left( {4x - 9y} \right)\left( {4x + 9y} \right)\)D. \(\left( {2x -...
Tìm \(x\), biết:a. \(4{x^2} - 4x =  - 1\)b. \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1 = 0\)Giải:a. \(4{x^2} - 4x =  - 1\) \( \Rightarrow 4{x^2} - 4x + 1 = 0 \Rightarrow {\left( {2x - 1} \right)^2} =...
Phân tích thành nhân tử:a. \({x^2} - 9\)b. \(4{x^2} - 25\)c. \({x^6} - {y^6}\)Giải:a. \({x^2} – 9)\\( = {x^2} - {3^2} = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\)b. \(4{x^2} – 25\) \( = {\left( {2x} \right)^2} -...
Phân tích thành nhân tửa. \(9{x^2} + 6xy + {y^2}\)b. \(6x - 9 - {x^2}\)c. \({x^2} + 4{y^2} + 4xy\)Giải:a. \(9{x^2} + 6xy + {y^2}\) \( = {\left( {3x} \right)^2} + 2.\left( {3x} \right)y + {y^2} = {\left( {3x +...
Phân tích thành nhân tửa. \({\left( {x + y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2}\)b. \({\left( {3x + 1} \right)^2} - {\left( {x + 1} \right)^2}\)c. \({x^3} + {y^3} + {z^3} - 3xyz\)Giải:a. \({\left( {x + y} \right)^2} -...
Tính nhanha. \({25^2} - {15^2}\)b. \({87^2} + {73^2} - {27^2} - {13^2}\)Giải:a. \({25^2} - {15^2} = \left( {25 + 15} \right)\left( {25 - 15} \right) = 40.10 = 400\)b. \({87^2} + {73^2} - {27^2} - {13^2}\)\( \;= \left( {{{87}^2} -...
Tìm \(x\), biếta. \({x^3} - 0,25x = 0\)b. \({x^2} - 10x =  - 25\)Giải:a. \({x^3} - 0,25x = 0)\\( \Rightarrow x\left( {{x^2} - 0,25} \right) = 0 \Rightarrow x\left( {{x^2} - 0,{5^2}} \right) = 0\)\(\eqalign{  &  \Rightarrow x\left( {x +...