Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số


1. Qui tắcMuốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc:\( \frac{A}{B}.\frac{C}{D}=\frac{A.C}{B.D}\)2. Các tính chấta) Giao hoán \( \frac{A}{B}.\frac{C}{D}=\frac{C}{D}.\frac{A}{B}\)b) Kết hợp \( (\frac{A}{B}.\frac{C}{D}).\frac{E}{F}=\frac{A}{B}.(\frac{C}{D}.\frac{E}{F})\)c) Phân phối đối...
Đề bàiCho hai phân thức: \({{3{x^2}} \over {x + 5}}\,\,\& \,\,{{{x^2} - 25} \over {6{x^3}}}\). Cũng làm như nhân hai phân số, hãy tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức. Lời...
Đề bàiLàm tính nhân phân thức: \({{{{\left( {x - 13} \right)}^2}} \over {2{x^5}}}.\left( { - {{3{x^2}} \over {x - 13}}} \right)\) Lời giải chi tiết\(\eqalign{& {{{{\left( {x - 13} \right)}^2}} \over {2{x^5}}}.\left( { - {{3{x^2}} \over {x - 13}}} \right)  \cr & ...
Đề bàiThực hiện các phép tính sau:a) \( \frac{15x}{7y^{3}}.\frac{2y^{2}}{x^{2}}\);           b) \( \frac{4y^{2}}{11x^{4}}.(-\frac{3x^{2}}{8y})\);           c) \( \frac{x^{3}-8}{5x+20}.\frac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}\)Phương pháp giải - Xem chi tiết- Áp dụng qui tắc nhân hai phân thức: \( \frac{A}{B}.\frac{C}{D}=\frac{A.C}{B.D}\).- Sau đó rút...
Đề bàiThực hiện các phép tính sau:a) \(\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\);             b) \( \frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\)Phương pháp giải - Xem chi tiếtÁp dụng qui tắc nhân hai phân thức: \( \frac{A}{B}.\frac{C}{D}=\frac{A.C}{B.D}\)Lời giải chi tiếta) \( \frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\) \( =\frac{(5x+10).(4-2x)}{(4x-8).(x+2)}=\frac{5(x+2).2(2-x)}{4(x-2)(x+2)}\)\( =\frac{5(2-x)}{2(x-2)}=-\frac{5}{2}\)b) \( \frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\) \( =\frac{(x^{2}-36).3}{(6-x)(2x+10)}\)\(=\frac{-3(6-x)(x+6)}{2(x+5)(6-x)}=-\frac{3(x+6)}{2(x+5)}\)
Đề bàiRút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:\( \frac{x-1}{x}\).(x2 + x+ 1 + \( \frac{x^{3}}{x-1}\)).Phương pháp giải - Xem chi tiết- Áp dụng tính...
Đề bàiĐố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với \(1\)\( \frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}....=\frac{1}{x+7}\)Phương pháp giải - Xem chi tiếtÁp dụng qui tắc: Mẫu số của phân...
Đề bàiRút gọn:1. \(A = {{a - b} \over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} \over {{{\left( {a - b} \right)}^2}}}\)2. \(B = \left( {{{{x^2} + {y^2}} \over {{x^2} - {y^2}}} - 1} \right).{{x - y} \over {2y}}.\)3. \(C = {{{a^2}...
Đề bàiRút gọn:1. \(A = {{{a^2} + {b^2}} \over {{x^3} + {x^2}y}}.{{{x^2} - {y^2}} \over {{a^4} - {b^4}}}\)2. \(B = {{64{x^2}{y^2} - 1} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over...
Đề bàiRút gọn:1. \(A = {{x + 8} \over {x - 2}}.{{3x - 7} \over {x + 10}} + {{x + 8} \over {x - 2}}.{{5 - 2x} \over {x + 10}}\)2. \(B = \left( {{x \over {x + y}}...
Đề bàiBài 1. Cho \(A = {{\left( {2{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \over {\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\)a) Rút gọn A.b) Cho \(x + y = 17\) và \(x.y = 12.\)...
Đề bàiBài 1. Thực hiện phép tính : \(\left[ {{1 \over {{{\left( {2x - y} \right)}^2}}} + {2 \over {4{x^2} - {y^2}}} + {1 \over {{{\left( {2x + y} \right)}^2}}}} \right].{{4{x^2} + 4xy + {y^2}} \over {16x}}.\)Bài 2. Cho \(x +...