Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai


Giải các phương trình:a) \({\left( {x + 2} \right)^2} - 3x - 5 = \left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right)\)b) \({\left( {x - 1} \right)^3} + 2x = {x^3} - {x^2} - 2x + 1\)c) \(x\left( {{x^2} - 6} \right)...
Giải các phương trình:a) \({{12} \over {x - 1}} - {8 \over {x + 1}} = 1\)b) \({{16} \over {x - 3}} + {{30} \over {1 - x}} = 3\)c) \({{{x^2} - 3x + 5} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x +...
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:a) \(3{x^2} + 6{x^2} - 4x = 0\)b) \({\left( {x + 1} \right)^3} - x + 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)c) \({\left( {{x^2} + x +...
Câu 7.1 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2Giải các phương trình:a) \({x^4} - 2{x^3} + 3{x^2} - 2x - 3 = 0\)b) \(5 - \sqrt {3 - 2x}  = \left| {2x - 3} \right|\)Giảia)\(\eqalign{ & {x^4} - 2{x^3}...
Giải các phương trình trùng phương:a) \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\)b) \({y^4} - 1,16{y^2} + 0,16 = 0\)c) \({z^4} - 7{z^2} - 144 = 0\)d) \(36{t^4} - 13{t^2} + 1 = 0\)e) \({1 \over 3}{x^4} - {1 \over...
Chứng minh rằng khi a và c trái dấu thì phương trình trùng phương \(a{x^4} + b{x^2} + c = 0\) chỉ có hai nghiệm và chúng là hai số đối nhau.GiảiPhương trình: \(a{x^4} + b{x^2} + c = 0\) đặt \({x^2} =...
Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:a) \({\left( {4x - 5} \right)^2} - 6\left( {4x - 5} \right) + 8 = 0\)b) \({\left( {{x^2} + 3x - 1} \right)^2} + 2\left( {{x^2} + 3x - 1} \right) - 8...