Đề bàiTính:a) \(\dfrac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }}\); b) \(\dfrac{{\sqrt {0,4} }}{{\sqrt {0,9} }}\); c) \(\dfrac{{\sqrt {320} }}{{\sqrt {20} }}\); d) \(\dfrac{{\sqrt {{3^5}{{.2}^3}} }}{{\sqrt {{6^7}} }}\).Phương pháp giải - Xem chi tiếtSử dụng công thức: \(\dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt...
Đề bàiRút gọn các biểu thức sau:a) \(\sqrt {\dfrac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{16}}} \) với \(x \ge 1\);b) \(\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}} \) với \(a < 1\).Phương pháp giải - Xem chi tiếtSử dụng công thức: \(\sqrt {\dfrac{A}{B}} ...
Đề bàiTính căn bậc hai của các số sau:a) 36; b) 81; c) 121;d) 144; e) 0,16; f) 0,04;Phương pháp giải - Xem chi tiếtVới mỗi số \(A \ge 0\) có hai căn...
Đề bài So sánh:a) 3 và \(\sqrt 8 \); b) 7 và \(\sqrt {50} \);c) \(2 + \sqrt 3 \) và \(3 + \sqrt 2 \).Phương pháp giải - Xem chi tiếtÁp dụng tính chất: Với các số \(a,\;b \ge 0\)...
Đề bàiTìm cạnh của một hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6,4 m.Phương pháp giải - Xem chi tiết+) Sử dụng công thức tính...
Đề bàiTìm độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là 5 cm.Phương pháp giải - Xem chi tiết+) Sử dụng định lý Pi-ta-go để tính độ dài đường chéo.Lời giải chi tiếtGiả sử hình vuông đã cho...
Đề bài Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) \(\sqrt {\dfrac{{2a}}{3}} \); b) \(\sqrt {\left( { - 4a} \right)} \);c) \(\sqrt {2 - a} \); d) \(\sqrt {2a + 5} \) ?Phương pháp giải -...
Đề bàiÁp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính:a) \(\sqrt {16.9} \) ; b) \(\sqrt {{3^2}.{{\left( { - 2} \right)}^4}} \);c) \(\sqrt {160.2,5} \) ; d) \(\sqrt {0,{{9.10}^2}.3,6} \).Phương pháp giải - Xem...
Đề bài Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai để tính:a) \(\sqrt 3.\sqrt {27} \); b) \(\sqrt {4,9}.\sqrt {60}.\sqrt 6 \);c) \(\sqrt {0,9}.\sqrt {6,4} \); d) \(\sqrt {6,3}.\sqrt {6,4}.\sqrt 7 \).Phương pháp giải - Xem chi...
Đề bàiRút gọn các biểu thức:a) \(\sqrt {\dfrac{{4x}}{9}}.\sqrt {\dfrac{{3x}}{4}} \) với \(x \ge 0\);b) \(\sqrt {2x}.\sqrt {18x} \) với \(x \ge 0\).Phương pháp giải - Xem chi tiếtSử dụng công thức: \(\sqrt A.\sqrt B = \sqrt {AB} \) và \(\sqrt...
Đề bàiTính:a) \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{16}}} \); b) \(\sqrt {3\dfrac{1}{{16}}} \); c) \(\sqrt {2\dfrac{{14}}{{25}}} \); d) \(\sqrt {\dfrac{{2,5}}{{3,6}}} \).Phương pháp giải - Xem chi tiếtSử dụng công thức: \(\sqrt {\dfrac{A}{B}} = \dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}.\)Lời giải chi tiết\(\begin{array}{l}a)\;\sqrt {\dfrac{{49}}{{16}}} = \dfrac{{\sqrt {49}...