Bài tập ôn Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức a


Làm tính nhân:a. \(3x\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\)b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y - 5x + 10y} \right)\)Giải:a. \(3x\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\) \( = 3{x^3} - 21{x^2} + 27x\)b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y - 5x +...
Kết quả của phép tính \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)\) là:A. \({x^2} - 2\)B. \({x^2} + 2x - 2\)C. \({x^2} + x - 2\)D. \({x^2} + 2x\)Hãy chọn kết quả đúng.Giải:  Chọn C. \({x^2} + x...
Rút gọn biểu thức \(x\left( {x - y} \right) - y\left( {y - x} \right)\) ta được?A. \({x^2} + {y^2}\)B. \({x^2} - {y^2}\)C. \({x^2} - xy\)D. \({\left( {x - y} \right)^2}\)Hãy chọn kết quả đúng.Giải: Chọn   B. \({x^2} - {y^2}\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a. \(45 + {x^3} - 5{x^2} - 9x\)b. \({x^4} - 2{x^3} - 2{x^2} - 2x - 3\)Giải:a. \(45 + {x^3} - 5{x^2} - 9x\) \( = \left( {{x^3} - 5{x^2}} \right) -...
Làm tính nhân:a. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)\)b. \(\left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + y} \right)\)c. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)\)Giải:a. \(\left( {{x^2} - 1}...
Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:a. \(1,{6^2} + 4.0,8.3,4 + 3,{4^2}\)b. \({3^4}{.5^4} - \left( {{{15}^2} + 1} \right)\left( {{{15}^2} - 1} \right)\)c. \({x^4} - 12{x^3} + 12{x^2} - 12x + 111\) tại \(x = 11\)Giải:a. \(1,{6^2} +...
Rút gọn biểu thứca. \({\left( {6x + 1} \right)^2} + {\left( {6x - 1} \right)^2} - 2\left( {1 + 6x} \right)\left( {6x - 1} \right)\)b. \(3\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} +...
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x + 12\)b. \({x^4} - 5{x^2} + 4\)c. \({\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\)Giải:a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x +...
Làm phép chiaa. \(\left( {2{x^3} + 5{x^2} - 2x + 3} \right):\left( {2{x^2} - x + 1} \right)\)b. \(\left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x - 15} \right):\left( {2x - 5} \right)\)c. \(\left( {{x^4} - x - 14} \right):\left( {x -...
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:a. A\( = {x^2} - 6x + 11\)b. B\( = 2{x^2} + 10x - 1\)c. C\( = 5x - {x^2}\)Giải:a. A\( = {x^2} - 6x + 11\) \(...
Làm tính chiaa. \(\left( {2{x^5} - 5{x^3} + {x^2} + 3x - 1} \right):\left( {{x^2} - 1} \right)\)b. \(\left( {5{x^5} - 2{x^4} - 9{x^3} + 7{x^2} - 18x - 3} \right):\left( {{x^2} - 3} \right)\)Giải:a. \(\left( {2{x^5} - 5{x^3} +...
Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:a. A \( = 2{x^2} - 8x - 10\)b. B \( = 9x - 3{x^2}\)Giải:a. A \( = 2{x^2} - 8x – 10\) \( = 2\left( {{x^2} -...