Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 115, 116 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2


    1. Viết vào ô trống (theo mẫu):Đọc sốViết sốSố gồm cóBốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm468 1354 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vịNăm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn  Mười hai triệu không...

    1. Viết vào ô trống (theo mẫu):

    Đọc số

    Viết số

    Số gồm có

    Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm

    468 135

    4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị

    Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn

     

     

    Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai

     

     

    2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 3 yến = ….kg;

    1 yến 5kg = …. kg

    b) 6 tạ = …..kg

    2 tạ 25kg = ….kg

    9 tạ = ….yến

    3 tạ 5kg =.…kg

    c) 1 tấn = …….kg

    2 tấn = ….kg

    1 tấn = …. tạ

    12 tấn = …..kg

     

    50kg = … yến

    500kg = …. tạ

    1000kg = … tạ = … tấn

    5000kg = …. tấn

    4 tấn 70kg = …..kg

    3. Tính:

    a) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \)

    b) \(\frac{5}{7} + \frac{9}{8} – \frac{{15}}{{28}} = \)

    c) \(\frac{{11}}{{30}} – \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \)

    d) \(\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \)

    4. Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng\(\frac{3}{5}\) số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát? 

    5. Hình nào có đặc điểm thích hợp thì tích dấu (x) vào ô trống tương ứng:

    Tên hình

    Đặc điểm

    Hình vuông

    Hình chữ nhật

    Hình bình hành

    Hình thoi

    Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau

     

     

     

     

    Có 4 góc vuông

     

     

     

     

    Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

     

     

     

     

    Có hai đường chéo vuông góc với nhau

     

     

     

     

     

    Có 4 cạnh bằng nhau

     

     

     

     

    Lời giải chi tiết:

    1. 

    Đọc số

    Viết số

    Số gồm có

    Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm

    468 135

    4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị

    Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn

    5 254 704

    5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn,  4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị

    Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai

    12 090 002

    1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị

    2.

    a) 3 yến = 30kg;

    1 yến 5kg = 15 kg

    b) 6 tạ = 600kg

    2 tạ 25kg = 225kg

    9 tạ = 90 yến

    3 tạ 5kg = 305kg

    c) 1 tấn = 1000kg

    2 tấn = 2000kg

    1 tấn = 10 tạ

    12 tấn = 12000kg 

     

    50kg = 5 yến

    500kg = 5 tạ

    1000kg = 10 tạ = 1 tấn

    5000kg = 5 tấn

    4 tấn 70kg = 4070kg

    3. 

    a) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \frac{{6 + 4}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{10}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{15}}{8}\)

    b)

    \(\begin{array}{l}\frac{5}{7} + \frac{9}{8} – \frac{{15}}{{28}} = \frac{{40 + 63}}{{56}} – \frac{{15}}{{28}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{103}}{{56}} – \frac{{15}}{{28}} = \frac{{103 – 30}}{{56}} = \frac{{73}}{{56}}\end{array}\)

    c)

    \(\begin{array}{l}\frac{{11}}{{30}} – \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \frac{{11}}{{30}} – \frac{{1 \times 3}}{{5 \times 3}} = \frac{{11}}{{30}} – \frac{1}{5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11 – 6}}{{30}} = \frac{5}{{30}} = \frac{1}{6}\end{array}\)

    d) \(\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \frac{3}{4} \times \frac{8}{5} \times \frac{{10}}{3} = 4\)

    4.

    Tóm tắt:

    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 115, 116 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

    Bài giải

    Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau:

    3 + 5 = 8 (phần)

    Số học sinh trai đang tập hát là:

    40: 8 × 3 = 15 (học sinh)

    Đáp số: 15 học sinh

    Tên hình

    Đặc điểm

    Hình vuông

    Hình chữ nhật

    Hình bình hành

    Hình thoi

    Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau

    ×

    ×

    ×

    ×

    Có 4 góc vuông

    ×

    ×

     

     

    Có hai đường chéo căt nhau tại trung điểm của mỗi đường

    ×

    ×

    ×

    ×

    Có hai đường chéo vuông góc với nhau

     

    ×

     

     

    ×

    Có 4 cạnh bằng nhau

    ×

     

     

    ×