Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1


    1. Viết theo mẫu:49dm2: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông119dm2: ……………………………………1969dm2: …………………………………32 000dm2…………………………………2. Viết theo mẫu:Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ……Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi –...

    1. Viết theo mẫu:

    49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

    119dm2: ……………………………………

    1969dm2: …………………………………

    32 000dm2…………………………………

    2. Viết theo mẫu:

    Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

    Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ……

    Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: …

    Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông……

    3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    4 dm2        = … cm2

    1996 dm2  = … cm2

    4800cm2    = … dm2

    508 dm2 = ……… cm2

    1000cm2 = ……… dm2

    2100cm2 = ……… dm2

    4. Điền dấu >, <, =                      

    320cm2 ……… 3dm220cm2

    9dm25cm2 ……… 905 cm2

    955cm2…… 9dm250cm2

    2001cm2 …… 20dm210cm2

    5. Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

    Bài giải:

    1.

    49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

    119dm2: Một trăm mười chín đề – xi – mét vuông

    1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

    32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

    2.

    Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

    Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2

    Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2

    Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2

    3.

    4 dm2 = 400cm2

    1996 dm2  = 199600 cm2

    4800cm2 = 48 dm2

    508 dm2 = 50800 cm2

    1000cm2 = 10dm2

    2100cm2 = 21 dm2

    4.

    320cm2     = 3dm220cm2

    9dm25cm2 = 905 cm2

    955cm2> 9dm250cm2

    2001cm2 < 20dm210cm2

    5.

    Tóm tắt

    Phình chữ nhật  = (a + b ) × 2

    a là chiều dài hình chữ nhật

    b là chiều rộng hình chữ nhật

    Phình vuông = a × 4

    a là các cạnh hình vuông

    Shình vuông ­= a × a =?

    Bài giải

    Chu vi hình chữ nhật là:

    (9 +5 ) × 2 = 28 (cm)

    Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

    Phình chữ nhật  = Phình vuông = 28 (cm)

    Cạnh hình vuông là:

    28: 4 = 7 (cm)

    Diện tích hình vuông màu xanh là:

    7 × 7 = 49 (cm2)

    Đáp số: 49cm2

    Bài tập cùng chuyên mục