Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2


    1. Viết tiếp vào chỗ chấm:Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.a) Các số chia hết cho 3 là: …………………b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết...

    1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

    Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.

    a) Các số chia hết cho 3 là: …………………

    b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………

    c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………

    2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

    3. Viết số thích hợp vào ô trống để được:

    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

    4. Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

    a) Chia hết cho 9: ………….

    b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ………….

    5. a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..

    b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; ……

    Bài giải

    1. 

    a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.

    b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.

    c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.

    2. 

    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

    3.

    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

    4. 

    a) Chia hết cho 9:  612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.

    b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120 ; 102 ; 201 ; 210.

    5.

    a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là: 0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.

    b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.

    Bài tập cùng chuyên mục