Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2


    1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 thế kỉ = …. năm1 ngày = …. giờ1 năm = …. tháng           = … (hay ….) ngày1 giờ = …phút1 tháng = …. (hay ….) ngày1 phút = …. giây (tháng hai có… ngày hay…. ngày)2.a) 6 giờ = …. phút1 giờ...

    1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    1 thế kỉ = …. năm

    1 ngày = …. giờ

    1 năm = …. tháng

               = … (hay ….) ngày

    1 giờ = …phút

    1 tháng = …. (hay ….) ngày

    1 phút = …. giây

     (tháng hai có… ngày hay…. ngày)

    2.

    a) 6 giờ = …. phút

    1 giờ 36 phút =… phút

    9600 giây = …. phút

    \({1 \over 4}\) giờ = …phút

    b) 12 phút = …. giây

    2 phút 15 giây = …giây

    1 giờ = ….. giây

    \({1 \over 3}\) phút =… giây

    10 thế kỉ = ….năm

    6 năm 6 tháng = …. tháng

    100 năm = …. thế kỉ

    \({1 \over 2}\) ngày = …. giờ

    3. Điền dấu >, <, =

    2 giờ 30 phút  …. 180 phút

    450 giây …. 7 phút 0 giây

    \({1 \over {10}}\)  thế kỉ …. 10 năm

    36 tháng …. 3 năm 2 tháng

    4. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

    Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.

    Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?

    C. 10 giờ 58 phút

    B. 11 giờ

     A. 11 giờ 12 phút

    D. 11 giờ 19 phút

    Bài giải:

    1. 

    1 thế kỉ = 100 năm

    1 ngày = 24 giờ

    1 năm = 12 tháng

               = 365 (hay 366) ngày

    1 giờ = 60 phút

    1 tháng = 30 (hay 31) ngày

    1 phút = 60 giây

    (tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)

    2.

    a)    6 giờ = 360 phút

    1 giờ 36 phút = 96 phút

    9600 giây = 160 phút

    \({1 \over 4}\) giờ = 15 phút

    b) 12 phút = 720 giây

    2 phút 15 giây = 135 giây

    1 giờ = 3600 giây

    \({1 \over 3}\) phút = 20 giây

    10 thế kỉ = 1000 năm

    6 năm 6 tháng = 78 tháng

    100 năm = 1 thế kỉ

    \({1 \over 2}\) ngày = 12 giờ

    3.

    2 giờ 30 phút < 180 phút

    450 giây        > 7 phút 0 giây

    \({1 \over {10}}\)  thế kỉ     = 10 năm

    36 tháng       < 3 năm 2 tháng

    4.

    Chọn đáp án A

    BaitapSachgiaokhoa.com