Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2


    1. Viết tiếp vào chỗ chấm:Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: …………2. Viết tiếp vào chỗ chấm:Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 191 các số...

    1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

    Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: …………

    2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

    Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 191 các số không chia hết cho 3 là ……….

    3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:

    Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2

    4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:

    Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2

    Bài giải

    1. 

    Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là: 540 ; 3627 ; 10 953.

    2.

    Trong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33 354 ; 2196 ; 50 601 ; 431 191 các số không chia hết cho 3 là: 610 ; 7363 ; 431 191.

    3.

    Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2

    4. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:

    Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2

    Bài tập cùng chuyên mục