Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1


    1. Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp: b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;Góc đỉnh B...

    1. Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp:

    Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1

     

    b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:

    Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;

    Góc đỉnh B ………….góc đỉnh C; Góc đỉnh D ………. góc đỉnh C.

    2. Nối (theo mẫu)

    Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1

    3. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):

    Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.

    Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1

    Bài giải:

    1.

    Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1

    b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:

    Góc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;

    Góc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.

    2.

    Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1

    3. 

    Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.

    Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.

    Góc tù đỉnh B, cạnh BC, BA.

    Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA

    Bài tập cùng chuyên mục