Đề bài
Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kỳ trong tiến trình lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.
Phương pháp giải – Xem chi tiết
Liên hệ, tổng hợp lại những kiến thức đã học để lập bảng.
Lời giải chi tiết
Thời kỳ |
Thời gian |
Sự kiện tiêu biểu |
Từ 1919 đến 1930 |
6 – 1925 |
Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên thành lập |
Năm 1929 |
Xuất hiện 3 tổ chức Cộng sản: Đông Dương Cộng sản đảng, Đông DươngCộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng |
|
Đầu năm 1930 |
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. |
|
Từ 1930 đến 1945 |
1930 – 1931 10 – 1930 |
Phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao Xô viết Nghệ – Tĩnh Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 – 1935 |
Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương |
|
7 – 1936 |
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương |
|
11 – 1939 |
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương |
|
5 – 1941 |
Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương |
|
8 – 1945 |
Thắng lợi Cách mạng tháng Tám |
|
2 – 1951 |
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng |
|
Từ 1954 đến 1975 |
1959 – 1960 |
Phong trào “Đồng khởi” |
9 – 1960 |
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng |
|
1961 – 1965 |
Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” |
|
1965 – 1968 |
Chiên lược “Chiến lược chiến tranh cục bộ” |
|
Năm 1968 |
Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân |
|
1969 – 1973
|
Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến chiến tranh” |
|
Năm 1972 |
Cuộc tiến công chiến lược |
|
27 – 1 – 1973 |
Ký kết Hiệp định Pari |
|
Từ 1975 đến 2000 |
Tháng 6 đến tháng 7 – 1976 |
Quốc hội khóa khóa VI nước Việt Nam thống nhất kỳ họp đầu tiên tại Hà Nội. |
1976 – 1980 |
Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất |
|
1981 – 1985 |
Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ hai |
|
1975 – 1979 |
Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc |
|
12 – 1986 |
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (Đại hội đổi mới) |
|
6 – 1991 |
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII |
|
6 – 1996 |
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII |