1. Read the following article on the magazine 4Teen website. (Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.)Tạm dịch:Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ...
1. What are the benefits of using computers or mobile phones for leisure activities? What are the harmful things it may bring us?(Những lợỉ ích của việc sử dụng máy vi tính và điện thoại di động cho hoạt động thư...
Listening (Nghe)1. What do you usually do with your friends in your free time? (Bạn thường làm gì với bạn bè trong thời gian rảnh?)Hướng dẫn giải:I usually go shopping, play badminton, cook at home with my friends. Tạm dịch:Mình...
1. Which one is the odd one out? (Từ nào là từ khác biệt?)Hướng dẫn giải:1. DIY 2. hanging out 3. hospital 4. detest 5. boring 6. computer Tạm dịch:1. một bộ phim hài / một bộ phim / DIY / một phim kinh dị2. gửi...
JOIN OUR LEISURE ACTIVITY(THAM GIA HOẠT ĐỘNG THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI)Tạm dịch:Trong một nhóm nhỏ, quyết định về một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mà bạn muốn tổ chức. Nó có thể là thể thao đồng đội, hoặc một...
1. Gerund (Danh động từ)a) Danh động từ là hình thức động từ được thêm -ing và dùng như một danh từ.V + ing —► G (Danh động từ)listen —»listeningb) Cách thành lập động từ thêm “-ing” (V-ing)1) Thông thường...
1. Listen and read (Nghe và đọc)Click tại đây để nghe: Tạm dịch:Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của t-ôi về huấn luyện chó”.Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học...
1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions. (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)Hướng dẫn giải:1. 5.1 hours2. They do...
1. Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund. (Đọc bài hội thoại trong phần bắt đầu lần nữa. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)Hướng dẫn...