UNIT 10. COMMUNICATION Giao tiếp1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp3. communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/: giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/: kênh giao tiếp5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá6. cyber world (n) /ˈsaɪbə...
NGỮ ÂM1. Hoàn thành những từ bên dưới với -ity hoặc -tive, sau đó thực hành đọc chúng.1. activity (sự hoạt động) 2. nationality (quốc gia)3. positive (tích cực) 4. possibility (khả năng)5. repetitive (lặp đi lặp lại) ...
Gettiing Started (Bắt đầu)My battery was flat. (Pin của mình hết rồi.)1. Listen and read.(Nghe và đọc.)Click tại đây để nghe: Tạm dịch:Phúc: Chào Nick. Chuyện gì xảy ra hôm qua vậy? Chúng mình đã chờ cậu hàng giờ và cậu chẳng...
Vocabulary (Từ vựng)1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication.(Chọn từ/ cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh về những cách giao tiếp khác nhau.)Hướng dẫn giải:1. using music...
Grammar (Ngữ pháp)1. Listen again to part of the conversation in Getting Started. Underline the future continuous tense and answer the questions.(Nghe lại phần bắt đầu của bài đàm thoại trong phần Bắt đầu. Gạch dưới thì tương lai tiếp diễn...
1. Match the following possible reasons for communication breakdown with the examples. Can you add in some more reasons and examples?(Nối những lý do sau cho sự phá vỡ giao tiếp với ví dụ. Em có thể thêm hơn những...
Reading (Đọc)1. Look at the letters the children from Viet Nam and Sweden sent to each other in a penfriend project. Why do you think they chose this way to communicate with each other?(Nhìn vào những lá thư mà trẻ...
Listening (Nghe)1. Look at the way this message is posted on an e-learning message board. Can you find any problems with it?(Nhìn vào cách mà tin nhắn này được đăng trên bảng tin nhắn học điện tử. Em có thể...
Vocabulary (Từ vựng)1. Complete the sentences using the cues provided.(Hoàn thành câu và sử dụng từ gợi ý.)Hướng dẫn giải:1. body language2. multimedia3. face-to-face4. cultural differences5. telepathy6. netequitteTạm dịch:1. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể là một cách có hiệu...
Tạm dịch:- Thực hiện phiên bản 1 nơi mà sự phá vỡ giao tiếp diễn ra.- Sau đó hỏi thính giả giải thích cái gì sai và cách để tránh.- Kế đến, thực hiện phiên bản 2, nơi mà không có sự phá...