Unit 11: Science And Technology – Khoa học và công nghệ


UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGYKhoa học và công nghệ1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu8. field (n) /fiːld/: lĩnh vực9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao,...
NGỮ ÂM1. Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại trong từng dòng.1. B. kindness (sự tử tế)        2. D. impolite (mất lịch sự)3. c. untidy (không gọn gàng) 4. c. unrelated (không liên quan)5. A. unlimited (không giới...
At the Science Club (Ở câu lạc bộ khoa học.)1. Listen and read.(Nghe và đọc.)Click tại đây để nghe: Tạm dịch:Dương, Nick và Châu đang nói chuyện với Giáo sư Nelson sau khi nghe bài nói của ông về vai trò...
Vocabulary (Từ vựng)1. Complete the following sentences with nouns indicating people.(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)Hướng dẫn giải:1. adviser/ advisor2. chemist3. designer4. programmer5. biologistTạm dịch:1. Một người mà đưa ra lời khuyên là một người...
Grammar (Ngữ pháp)1. Put the verbs in brackets into the correct tenses.(Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào những thì chính xác.)Hướng dẫn giải:1. will have2. will be working3. will she be4. won’t pass5. decide; will supportTạm dịch:1. Khoảng năm...
1. Match the inventors in A with their inventions in B.(Nối những nhà phát minh trong phần A với những phát minh của họ trong phần B.)Hướng dẫn giải:1 - g2 - d3 - a4 - f5 - b6 -...
Reading (Đọc)1. Quickly read the passages. Match the headings with the passages.(Nhanh chóng đọc đoạn văn. Nôi tựa đề với đoạn văn.)Hướng dẫn giải:A - 2B - 1C - 3Tạm dịch:2  - A. Chúng ta có thể sống ở dó...
Listening (Nghe)1. Listen to the conversation and choose the best cummary.(Nghe bài đàm thoại và chọn ra tóm tắt hay nhất.)Click tại đây để nghe:Hướng dẫn giải:BTạm dịch:A. Những lợi ích mà tiến bộ trong khoa học và công nghệ...
Vocabulary (Từ vựng)1. Write the correct form of the words in brackets.(Viết hình thức đúng của từ trong ngoặc.)Hướng dẫn giải:1. scientific2. environmental3. developments4. discoveries5. unnaturalTạm dịch:1. Bạn tôi nói cô ấy thích làm thí nghiệm khoa học và tìm...
Young Inventors (Những nhà phát minh trẻ)1. Read the following passage and answer the questions that follow.(Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi mà theo đó.)Hướng dẫn giải:1.  His invention is a star-shaped device that would prevent the...