Unit 3: Peoples of Viet Nam – Các dân tộc Việt Nam


1) Một số dạng câu hỏi trong tiếng AnhKhi là câu hỏi thì chúng ta đặt trợ động từ lên đầu câu hay nói chính xác hơn là đảo trợ động từ (auxiliary verbs) lên trước chủ từ.Đối với câu chỉ...
UNIT 3. PEOPLES OF VIETNAMDân tộc Việt Nam1. ancestor (n) /ˈænsestə(r)/: ông cha, tổ tiên2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu6. custom...
At the Museurn of Ethnology (Ở viện Bảo tàng Dân tộc học)1. Listen and read (Nghe và đọc)Click tại đây để ngheTạm dịch:Dương và Nick: Chào buổi sáng.Hướng dẫn viên: Chào buổi sáng. Tôi giúp gì cho các em nào?Nick:...
1. Match the adjectives in A with their opposites in B.(Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B)Hướng dẫn giải:1 - d: major >< minor                          2 - c: simple >< complicated3 - g: modern >< traditional 4...
1. Read the passage. (Đọc đoạn văn.)Tạm dịch:Ở một ngôi làng nhỏ phía Bắc, có một ngôi nhà sàn. Trong nhà, một gia đình Tày đang sống cùng nhau: ông bà tên Dinh và Pu, ba mẹ tên Lai và...
1. Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions.(Câu đố: Bạn biết gì về những nhóm dân tộc của Việt Nam? Làm theo cặp để trả lời những câu hỏi.)Hướng...
1. Work in pairs. Answer the questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời những câu hỏi.)Hướng dẫn giải:1. They live in the nothern mountaious region. 2. The Thai have a population of about one and a half million people.Tạm dịch:1. Người...
1. Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)Hướng dẫn giải:1. Yes. 2. On the Tet holiday. Tạm dịch:1. Bạn có thích xôi không?Có.2. Khi nào chúng ta dùng xôi theo truyền thống?Vào kỳ nghỉ Tết.2. Listen to the passage and tick (✓) true (T)...
1. Complete the sentences with the words/ phrases from the box. (Hoàn thành các câu với những cụm từ trong khung.)Hướng dẫn giải:1. cultural groups2. communal, activities3. costumes, diverse4. ethnic               5. uniqueTạm dịch:1. Ở Bảo tàng Dân...
ETHNIC FASHION SHOW! (TRÌNH DIỄN THỜI TRANG DÂN TỘC!)1. Look at the different costumes of some ethnic groups. Which costume do you like best? Why? (Nhìn vào những trang phục khác nhau của vài nhóm dân tộc. Trang phục nào...