Giải thích ngữ phápPhân loại theo cấu trúc ngữ pháp1) Simple sentences (câu đơn)- Là câu chỉ có một mệnh đề độc lập.Ex: Trang plays the piano. Trang chơi đàn piano.- Câu đơn không phải là câu ngắn mà nó...
UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAMLễ hội ở Việt Nam1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang)4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/:...
Which festival should I see?(Lễ hội nào tôi nên xem?)1. Listen and read.(Nghe và đọc )Click tại đây để nghe:Tạm dịch:Peter: Chào, mình sẽ thăm Việt Nam vào mùa xuân này. Mình thật sự muốn xem một lễ hội nơi đây.Dương: Thật...
1. Match the words to their meanings.(Nối những từ theo nghĩa của chúng)Hướng dẫn giải:1 - c. to preserve = to keep a tradition alive 2 - e. to worship = to show respect and love for something or someone 3 -...
1. Write 5 for simple sentences and C for compound sentences.(Viết S cho câu đơn và C cho câu phức.)Hướng dẫn giải:1. s2. c3. c4. s5. sTạm dịch:1. Tôi thích chơi quần vợt với bạn bè mỗi cuối tuần.2. Tôi thích...
1. Look at the pictures. Discuss the following questions with a partner and then write the right words under the pictures.(Nhìn vào hình. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn sau đó viết những từ đúng bên...
1. Below are pictures from websites about festival in Viet Nam. Work in groups to answer the following questions.(Bên dưới là những hình ảnh từ website về những lễ hội ở Việt Nam. Làm theo nhóm để trả lời những...
1. Work in pairs. Describe the picture and answer the questions.(Làm theo cặp. Miêu tả tranh và câu trả lời bên dưới.)Hướng dẫn giải:1. He is considered a mythical hero because he grew from 3 year-old child into a giant...
1. Rearrange the letters to label the pictures.(Sắp xếp lại những chữ cái để gọi tên hình.)Hướng dẫn giải:1. incense 2. offersing 3. pray 4. lanterns 4. crowds ...
TALENT SHOW (CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG)1. Look at the pictures. Ask and answer the questions.(Nhìn vào hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)Hướng dẫn giải:1. Chau van singing, xoan singing, quan ho singing, don ca tai tu singing.2. Chau van...