Grammar (Ngữ pháp)1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect).(Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn...
Reading (Đọc)1. Discuss the questions. Then read the passage.(Thảo luận những câu hỏi. Sau đó đọc đoạn văn.)Hướng dẫn giải:1. It’s in the north of Great Britain. 2. It’s famous for its rich and unique culture as well as its amazing...
Listening (Nghe)1. Listen and fill in the time for the schedule of events.(Nghe và điền vào thời gian cho lịch trình của sự kiện.)Click tại đây để nghe: Hướng dẫn giải:(1) 9:30(2) 12:30 (3) 4:00 (4) 4:15 Tạm dịch:(1) 9:30 - đến Thế giới...
Vocabulary (Từ vựng)1. Match the words with the definitions.(Nối những từ với định nghĩa.)Hướng dẫn giải:0 - c1 - e2 - f3 - b4 - d5 - aTạm dịch:0. một từ Scotland chỉ về hồ1. một cái váy nam mà...
Explore us! (KHÁM PHÁ CHÚNG TÔI!) Tạm dịch:Những thành phố thủ đô là những điểm thu hút lớn.Làm theo nhóm 4 hoặc 5 người.1. Làm nghiên cứlỉ về một trong những thành phố, sau đó lập danh sách những nơi và...
A: Ngữ Âm1. Đọc lớn các từ, sau đó viết chúng bên dưới các hình.1. degree (nhiệt độ) 2. disagree (không đồng ý)3. obese (béo phì) 4. examinee (thí sinh) 5. nepalese (người Nê Pan) 6. referee (trọng...
How's your summer camp? (Trại hè của bạn như thế nào?)1. Listen and read(Nghe và đọc.)Click tại đây để nghe: Tạm dịch:Nick: Trại hè quốc tế của bạn như thế nào vậy Phong?Phong: Tuyệt, thật tuyệt vời.Nick: Bạn trông có vẻ...
Vocabulary (Từ vựng)1. Write the names for the people who belong to these places. Then listen and repeat the words.(Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ.)Click tại đây để nghe:Hướng...