Unit 9: Natural Disasters – Thảm họa thiên nhiên


UNIT 9. NATURAL DISATERSThảm họa thiên nhiên1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai...
A. NGỮ ÂM1. Khoanh tròn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.1. B. torrnado (lốc xoáy)                           2. A. geography (địa lý)3. C. destroy (phá hủy)                               4. D. volcano (núi lửa)5. C. communication (sự giao tiếp)2. Đánh dấu nhân...
Shocking news (Tin tức chấn động (sốc))1. Listen and read (Nghe và đọc.)Click tại đây để nghe: Tạm dịch:Dương: Bạn đã xem tin tức tối qua chưa?Nick: Chưa. Chuyện gì xảy ra vậy?Dương: Có một cơn bão nhiệt đới ở tỉnh...
Vocabulary (Từ vựng)1. Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat.(Điền vào chỗ trống với 1 động từ thích hợp theo hình thức chính xác từ khung bên...
Grammar (Ngữ pháp)1. Read the conversation in GETTING STARTED and underline any sentences in the passive voice that you can find. Check your findings with a partner.(Đọc bài đàm thoại phần bắt đầu và gạch dưới bất kỳ câu nào...
1. Listen to a radio programme on 4TeenNews. Then fill the gaps with the words you hear.(Nghe một chương trình phát thanh trên 4Teen News. Sau đó điền vào chỗ trống với những từ bạn nghe được.)Click tại đây để...
Reading (Đọc)1. Read an article about how to prepare for a natural disaster. Look at the words in the box, then find them in the article and underline them. What do they mean?(Đọc bài báo về cách chuẩn bị cho...
Listening (Nghe)1. Listen to the news report and correct the following statements.(Nghe báo cáo tin tức và sửa những câu sau.)Click tại đây để nghe: Hướng dẫn giải:1   A typhoon hit Nghe An Province last night.2. Dozens of people were seriously...
Vocabulary (Từ vựng)1. Match the words (1-6) to their definitions (A-F).(Nối những từ với định nghĩa của chúng.)Hướng dẫn giải:1 - C2 - F3 - D4 - B5 - A6 - ETạm dịch:1. một giai đoạn dài khi không có...
A HELPING HAND (MỘT BÀN TAY GIÚP ĐỠ)1. These are activities aiming to provide aid for victims of natural disasters. Write a phrase to describe each picture.(Có những hoạt động nhằm mục đích cung cấp sự trợ giúp cho những...